Bản dịch của từ Dire trong tiếng Việt

Dire

Adjective

Dire (Adjective)

dˈɑɪɚ
dˈɑɪɹ
01

Cực kỳ nghiêm trọng hoặc khẩn cấp.

Extremely serious or urgent.

Ví dụ

The dire poverty in the slums requires immediate government intervention.

Tình trạng nghèo đói trầm trọng ở các khu ổ chuột đòi hỏi sự can thiệp ngay lập tức của chính phủ.

The dire consequences of climate change are affecting vulnerable communities.

Hậu quả thảm khốc của biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến các cộng đồng dễ bị tổn thương.

The dire need for affordable housing is a pressing issue in society.

Nhu cầu cấp thiết về nhà ở giá rẻ là một vấn đề cấp bách trong xã hội.

02

Có chất lượng rất kém.

Of a very poor quality.

Ví dụ

The dire living conditions in the slums shocked the community.

Điều kiện sống tồi tệ tại các khu ổ chuột đã gây sốc cho cộng đồng.

The dire need for affordable housing is evident in urban areas.

Nhu cầu cấp thiết về nhà ở giá rẻ thể hiện rõ ở các khu vực thành thị.

The dire consequences of poverty are felt by vulnerable populations.

Những người dân dễ bị tổn thương cảm nhận được hậu quả thảm khốc của nghèo đói.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] That being said, eating too much chocolate can pose a threat to our cardiovascular system [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] Firstly, it becomes imperative for governments to launch campaigns aimed at enhancing public awareness regarding the environmental consequences of rampant consumerism [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] A number of factors contribute to this throwaway culture and this leads to a range of consequences, which will be outlined in the essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Dire

In dire straits

ɨn dˈaɪɹ stɹˈeɪts

Nước đến chân mới nhảy/ Lâm vào cảnh khốn cùng

In a very serious, bad circumstance.

During the pandemic, many families found themselves in dire straits.

Trong đại dịch, nhiều gia đình đã rơi vào tình cảnh khó khăn.