Bản dịch của từ Disamenity trong tiếng Việt
Disamenity
Noun [U/C]
Disamenity (Noun)
01
Chất lượng hoặc tính chất khó chịu của một cái gì đó.
The unpleasant quality or character of something.
Ví dụ
Traffic congestion is a major disamenity in urban areas like Los Angeles.
Tắc nghẽn giao thông là một bất tiện lớn ở các khu vực đô thị như Los Angeles.
High crime rates do not create a disamenity in safe neighborhoods.
Tỷ lệ tội phạm cao không tạo ra bất tiện ở các khu phố an toàn.
Is pollution a disamenity for residents in industrial cities like Detroit?
Ô nhiễm có phải là một bất tiện cho cư dân ở các thành phố công nghiệp như Detroit không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Disamenity
Không có idiom phù hợp