Bản dịch của từ Disapprobation trong tiếng Việt

Disapprobation

Noun [U/C]

Disapprobation (Noun)

dɪsæpɹəbˈeɪʃn
dɪsæpɹəbˈeɪʃn
01

Sự phản đối mạnh mẽ, thường là vì lý do đạo đức.

Strong disapproval typically on moral grounds.

Ví dụ

The committee expressed disapprobation toward the new social policy proposed.

Ủy ban đã bày tỏ sự không tán thành đối với chính sách xã hội mới.

Many citizens did not show disapprobation for the charity event last month.

Nhiều công dân không bày tỏ sự không tán thành đối với sự kiện từ thiện tháng trước.

Did the community voice disapprobation about the recent local law changes?

Cộng đồng có lên tiếng sự không tán thành về những thay đổi luật địa phương gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disapprobation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disapprobation

Không có idiom phù hợp