Bản dịch của từ Disastrously trong tiếng Việt
Disastrously

Disastrously (Adverb)
The policy change disastrously affected many low-income families in 2021.
Sự thay đổi chính sách đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho nhiều gia đình thu nhập thấp vào năm 2021.
The new law did not disastrously impact the community as expected.
Luật mới không gây ảnh hưởng tồi tệ đến cộng đồng như mong đợi.
Did the event disastrously harm the local businesses in your area?
Sự kiện đó có gây thiệt hại nghiêm trọng cho các doanh nghiệp địa phương trong khu vực của bạn không?
Họ từ
Từ "disastrously" là trạng từ, được sử dụng để diễn tả một cách thức hay tình huống xảy ra một cách thảm khốc, gây ra hậu quả nghiêm trọng. Trong tiếng Anh, từ này có nghĩa tương tự trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ; tuy nhiên, cách phát âm có thể khác nhau giữa hai phiên bản này. Việc sử dụng "disastrously" phổ biến trong ngữ cảnh mô tả các tình huống không thuận lợi hoặc thất bại, nhấn mạnh phần nào tầm quan trọng của những kết quả không mong muốn.
Từ "disastrously" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ từ "disastro", nghĩa là "sự bất hạnh" hoặc "thảm họa", từ "dis-" có nghĩa là "không" và "aster" nghĩa là "ngôi sao", phản ánh quan niệm rằng những vị sao xấu có thể mang lại xui xẻo. Trong lịch sử, từ này đã được sử dụng để chỉ những sự kiện hay hoàn cảnh không tốt đẹp. Hiện nay, "disastrously" mô tả những kết quả hoặc tình huống mang tính thảm họa, thể hiện sự nghiêm trọng của hậu quả.
Từ "disastrously" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt là trong phần viết và nói, khi người thi cần mô tả những hậu quả tiêu cực hoặc tình huống xấu. Trong phần nghe, từ này cũng có thể được nghe trong các bản tin thời sự hoặc phỏng vấn về sự kiện không thuận lợi. Ngoài ra, từ này được sử dụng phổ biến trong văn viết học thuật để nhấn mạnh tính chất nghiêm trọng của một vấn đề trong các lĩnh vực như môi trường, kinh tế và xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ


