Bản dịch của từ Discomfited trong tiếng Việt

Discomfited

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discomfited (Verb)

dˈɪskəmfˌaɪtɨd
dˈɪskəmfˌaɪtɨd
01

Làm (ai đó) cảm thấy khó chịu hoặc xấu hổ.

Make someone feel uneasy or embarrassed.

Ví dụ

She felt discomfited during the awkward silence at the party.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái trong sự im lặng ngượng ngập tại bữa tiệc.

He did not want to discomfit his friends with personal questions.

Anh ấy không muốn làm bạn bè cảm thấy không thoải mái với những câu hỏi cá nhân.

Did her comment discomfit anyone at the social gathering last night?

Có ai cảm thấy không thoải mái với bình luận của cô ấy tại buổi gặp mặt tối qua không?

Discomfited (Adjective)

dˈɪskəmfˌaɪtɨd
dˈɪskəmfˌaɪtɨd
01

Cảm thấy khó chịu hoặc bối rối.

Feeling unease or embarrassment.

Ví dụ

She felt discomfited during the awkward social gathering last Saturday.

Cô ấy cảm thấy khó xử trong buổi gặp mặt xã hội hôm thứ Bảy.

He was not discomfited by the unexpected question at the party.

Anh ấy không cảm thấy khó xử với câu hỏi bất ngờ tại bữa tiệc.

Did you feel discomfited when meeting new people at the event?

Bạn có cảm thấy khó xử khi gặp gỡ người mới tại sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discomfited/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discomfited

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.