Bản dịch của từ Discountenance trong tiếng Việt

Discountenance

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discountenance (Verb)

dɪskˈaʊntnns
dɪskˈaʊntnns
01

Từ chối phê duyệt.

Refuse to approve of.

Ví dụ

Many people discountenance hate speech in our community events.

Nhiều người không chấp nhận phát ngôn thù hận trong các sự kiện cộng đồng.

They do not discountenance bullying in schools, promoting kindness instead.

Họ không chấp nhận bắt nạt trong trường học, thay vào đó khuyến khích lòng tốt.

Do local leaders discountenance violence during protests and rallies?

Các lãnh đạo địa phương có không chấp nhận bạo lực trong các cuộc biểu tình không?

02

Làm xáo trộn sự bình tĩnh của.

Disturb the composure of.

Ví dụ

The rude comment from John discountenanced the peaceful discussion at the meeting.

Câu bình luận thô lỗ từ John đã làm mất bình tĩnh cuộc thảo luận.

Her loud laughter did not discountenance the serious atmosphere of the event.

Tiếng cười lớn của cô ấy không làm mất đi không khí nghiêm túc của sự kiện.

Did the unexpected news discountenance the participants during the social gathering?

Tin tức bất ngờ có làm mất bình tĩnh những người tham gia trong buổi gặp mặt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discountenance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discountenance

Không có idiom phù hợp