Bản dịch của từ Disempower trong tiếng Việt

Disempower

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disempower (Verb)

dɨsmˈupɚ
dɨsmˈupɚ
01

Làm cho (một người hoặc một nhóm) kém mạnh mẽ hoặc tự tin hơn.

Make a person or group less powerful or confident.

Ví dụ

Many policies disempower marginalized communities in our society today.

Nhiều chính sách làm cho các cộng đồng thiệt thòi yếu thế hơn trong xã hội.

These laws do not disempower women in the workplace.

Những luật này không làm cho phụ nữ trong nơi làm việc yếu thế.

How can we prevent systems that disempower vulnerable groups?

Làm thế nào chúng ta có thể ngăn chặn các hệ thống làm cho nhóm yếu thế yếu thế?

The new policy aims to disempower the wealthy elite in society.

Chính sách mới nhằm làm cho giới tinh hoa trở nên yếu đuối.

Ignoring marginalized voices can further disempower vulnerable communities.

Bỏ qua các giọng nói bị đẩy ra rìa có thể làm cho cộng đồng yếu đuối hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disempower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disempower

Không có idiom phù hợp