Bản dịch của từ Disengaged trong tiếng Việt

Disengaged

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disengaged (Verb)

dɪsɪngˈeɪdʒd
dɪsɪngˈeɪdʒd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sự thảnh thơi.

Simple past and past participle of disengage.

Ví dụ

Many teenagers disengaged from social activities during the pandemic in 2020.

Nhiều thanh thiếu niên đã rời bỏ các hoạt động xã hội trong đại dịch năm 2020.

She did not disengage from her friends during the difficult times.

Cô ấy đã không rời bỏ bạn bè trong những thời gian khó khăn.

Did John disengage from the group after the argument last week?

Liệu John có rời bỏ nhóm sau cuộc tranh cãi tuần trước không?

Dạng động từ của Disengaged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disengage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disengaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disengaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disengages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disengaging

Disengaged (Adjective)

dɪsɪngˈeɪdʒd
dɪsɪngˈeɪdʒd
01

Chưa đính hôn; lúc rảnh rỗi; thoát khỏi sự chiếm đóng hoặc ràng buộc; không được kết nối; tách ra.

Not engaged at leisure free from occupation or attachment unconnected detached.

Ví dụ

Many teenagers feel disengaged from their community activities in 2023.

Nhiều thanh thiếu niên cảm thấy không gắn bó với các hoạt động cộng đồng vào năm 2023.

She is not disengaged; she volunteers every weekend at the shelter.

Cô ấy không tách rời; cô ấy tình nguyện mỗi cuối tuần tại nơi trú ẩn.

Are students disengaged during online classes due to lack of interaction?

Có phải học sinh không tham gia trong các lớp học trực tuyến do thiếu tương tác không?

02

(ngày) không tham gia (xã hội); có sẵn, miễn phí.

Dated not socially engaged available free.

Ví dụ

Many students feel disengaged during large lectures at universities.

Nhiều sinh viên cảm thấy không tham gia trong các buổi giảng lớn ở đại học.

She was not disengaged during the group discussion; she actively participated.

Cô ấy không hề không tham gia trong buổi thảo luận nhóm; cô ấy đã tích cực tham gia.

Why do some people seem disengaged at social events like parties?

Tại sao một số người có vẻ không tham gia trong các sự kiện xã hội như tiệc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/disengaged/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Many people find it difficult to from the virtual world, even in their leisure time [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Disengaged

Không có idiom phù hợp