Bản dịch của từ Dismal trong tiếng Việt

Dismal

Adjective

Dismal (Adjective)

dˈɪzml̩
dˈɪzml̩
01

Gây ra tâm trạng u ám hoặc trầm cảm.

Causing a mood of gloom or depression.

Ví dụ

The dismal economic forecast led to widespread job losses.

Dự báo kinh tế u ám dẫn đến mất việc rộng rãi.

The dismal living conditions in the slums prompted urgent government action.

Điều kiện sống u ám ở khu ổ chuột thúc đẩy hành động chính phủ khẩn cấp.

The dismal social inequality highlighted the need for reform.

Sự bất bình đẳng xã hội u ám nổi bật nhu cầu cải cách.

Kết hợp từ của Dismal (Adjective)

CollocationVí dụ

Very dismal

Rất u ám

The social situation in the area is very dismal.

Tình hình xã hội trong khu vực rất ảm đạm.

Extremely dismal

Cực kỳ u ám

The social situation in the country is extremely dismal.

Tình hình xã hội trong nước cực kỳ đầy thất vọng.

Fairly dismal

Tương đối u ám

Her social skills are fairly dismal.

Kỹ năng xã hội của cô ấy khá tệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dismal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dismal

Không có idiom phù hợp