Bản dịch của từ Disparaged trong tiếng Việt

Disparaged

Verb

Disparaged (Verb)

dɪspˈɛɹɪdʒd
dɪspˈɛɹɪdʒd
01

Nói chuyện với ai đó theo cách thể hiện sự phản đối mạnh mẽ và thiếu tôn trọng.

Speak to someone in a way that shows strong disapproval and lack of respect.

Ví dụ

Many leaders disparaged the new policy at the social conference last week.

Nhiều lãnh đạo đã chỉ trích chính sách mới tại hội nghị xã hội tuần trước.

They did not disparage her efforts during the community service project.

Họ không chỉ trích nỗ lực của cô ấy trong dự án phục vụ cộng đồng.

Did the critics disparage the social changes proposed by the government?

Các nhà phê bình có chỉ trích những thay đổi xã hội mà chính phủ đề xuất không?

02

Coi hoặc cho rằng mình không có giá trị gì.

Regard or represent as being of little worth.

Ví dụ

Many people disparaged the new social policy proposed by Mayor Smith.

Nhiều người đã coi thường chính sách xã hội mới do Thị trưởng Smith đề xuất.

They did not disparage her efforts to improve community relations.

Họ không coi thường nỗ lực của cô ấy để cải thiện quan hệ cộng đồng.

Why do some critics disparage social media's impact on society?

Tại sao một số nhà phê bình lại coi thường tác động của mạng xã hội đến xã hội?

Dạng động từ của Disparaged (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disparage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disparaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disparaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disparages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disparaging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disparaged cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disparaged

Không có idiom phù hợp