Bản dịch của từ Dispassionately trong tiếng Việt

Dispassionately

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispassionately (Adverb)

dɪspˈæʃənətli
dɪspˈæʃənɪtli
01

Theo cách không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc mạnh mẽ; công bằng.

In a way that is not influenced by strong emotion fairly.

Ví dụ

The committee discussed the policy dispassionately during the meeting yesterday.

Ủy ban đã thảo luận về chính sách một cách khách quan trong cuộc họp hôm qua.

She did not respond dispassionately to the heated debate on social issues.

Cô ấy không phản ứng một cách khách quan với cuộc tranh luận sôi nổi về các vấn đề xã hội.

Can we evaluate the proposal dispassionately without personal biases?

Chúng ta có thể đánh giá đề xuất một cách khách quan mà không có thiên kiến không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dispassionately/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispassionately

Không có idiom phù hợp