Bản dịch của từ Displeases trong tiếng Việt

Displeases

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Displeases (Verb)

dɨsplˈisɨz
dɨsplˈisɨz
01

Khiến (ai đó) cảm thấy buồn hoặc không hài lòng.

Cause someone to feel sad or unsatisfied.

Ví dụ

The lack of social support displeases many community members in our town.

Sự thiếu hỗ trợ xã hội làm nhiều thành viên cộng đồng trong thị trấn không hài lòng.

The new policy does not please local activists fighting for social justice.

Chính sách mới không làm hài lòng các nhà hoạt động địa phương đấu tranh cho công bằng xã hội.

Does the increase in taxes please the citizens in our city?

Việc tăng thuế có làm hài lòng công dân trong thành phố của chúng ta không?

Dạng động từ của Displeases (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Displease

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Displeased

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Displeased

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Displeases

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Displeasing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/displeases/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For instance, a kid who knows that his action his father can learn to not repeat that action again [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Displeases

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.