Bản dịch của từ Distortionist trong tiếng Việt

Distortionist

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distortionist (Noun)

dɨstˈɔɹʃənəst
dɨstˈɔɹʃənəst
01

Người bóp méo điều gì đó, đặc biệt là thông tin.

A person who distorts something especially information.

Ví dụ

The distortionist manipulated facts during the debate on climate change.

Người bóp méo đã thao túng sự thật trong cuộc tranh luận về biến đổi khí hậu.

The distortionist did not present accurate data in the news article.

Người bóp méo không trình bày dữ liệu chính xác trong bài báo.

Is the distortionist affecting public opinion about social issues?

Liệu người bóp méo có ảnh hưởng đến dư luận về các vấn đề xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distortionist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distortionist

Không có idiom phù hợp