Bản dịch của từ Distractedly trong tiếng Việt
Distractedly
Distractedly (Adverb)
Theo cách đó cho thấy sự thiếu tập trung hoặc định hướng.
In a way that shows a lack of concentration or direction.
She spoke distractedly during the meeting about social media strategies.
Cô ấy nói một cách lơ đãng trong cuộc họp về chiến lược truyền thông xã hội.
They did not listen distractedly to the speaker's social policy proposal.
Họ không lắng nghe một cách lơ đãng đề xuất chính sách xã hội của diễn giả.
Why did he look so distractedly while discussing social issues?
Tại sao anh ấy lại trông lơ đãng khi thảo luận về các vấn đề xã hội?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp