Bản dịch của từ Disturbing trong tiếng Việt

Disturbing

Adjective

Disturbing (Adjective)

dɪstˈɝɹbɪŋ
dɪstˈɝbɪŋ
01

Gây đau khổ hoặc lo lắng; khó chịu hoặc đáng lo ngại.

Causing distress or worry upsetting or unsettling.

Ví dụ

The disturbing news about the increase in crime shocked everyone.

Tin tức đáng lo về sự gia tăng tội phạm khiến ai cũng bàng hoàng.

The disturbing images of the protest were shown on national television.

Những hình ảnh gây sốc của cuộc biểu tình được phát trên truyền hình quốc gia.

The disturbing behavior of the suspect raised concerns among the community.

Hành vi đáng lo ngại của nghi can gây ra lo ngại trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Disturbing (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Disturbing

Đang làm nhiễu

More disturbing

Đáng lo ngại hơn

Most disturbing

Đáng lo ngại nhất

Kết hợp từ của Disturbing (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly disturbing

Rất đáng lo ngại

The documentary on child labor was highly disturbing.

Bộ phim tài liệu về lao động trẻ em rất đáng lo ngại.

A little disturbing

Hơi gây rối

The fake news on social media is a little disturbing.

Tin tức giả trên mạng xã hội hơi làm phiền một chút.

Deeply disturbing

Rất đáng lo ngại

The documentary on child labor was deeply disturbing.

Bộ phim tài liệu về lao động trẻ em rất đáng báo động.

Fairly disturbing

Khá là đáng lo ngại

The social media posts were fairly disturbing to many users.

Các bài đăng trên mạng xã hội khá làm lo lắng đối với nhiều người dùng.

Very disturbing

Rất là quấy rối

The video of the accident was very disturbing to viewers.

Đoạn video về tai nạn đã gây nhiều rối loạn cho người xem.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disturbing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, initiated by a sudden in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, the constant notifications from these devices can people's sleep and make it difficult for them to sleep soundly [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Without that potential young people can wholeheartedly devote themselves to their work and thrive [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] For example, in settings that demand absence of visual and aural like libraries, the presence of smartphones would probably be distracting, hence an unwelcome sight [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Disturbing

Không có idiom phù hợp