Bản dịch của từ Unsettling trong tiếng Việt

Unsettling

Adjective Verb

Unsettling (Adjective)

ənsˈɛtəlɪŋ
ənsˈɛtlɪŋ
01

Gây khó chịu hoặc lo lắng; phiền.

Causing unease or anxiety disturbing.

Ví dụ

The unsettling news about the crime rate affected the community.

Tin tức đáng lo ngại về tỷ lệ tội phạm ảnh hưởng đến cộng đồng.

The unsettling behavior of the new neighbor made everyone cautious.

Hành vi đáng lo ngại của người hàng xóm mới khiến mọi người cảnh giác.

The unsettling trend of social media addiction is concerning experts.

Xu hướng đáng lo ngại về nghiện mạng xã hội đang làm lo lắng cho các chuyên gia.

Unsettling (Verb)

ənsˈɛtəlɪŋ
ənsˈɛtlɪŋ
01

Gây ra cảm giác lo lắng hoặc khó chịu; quấy rầy.

Cause to feel anxious or uneasy disturb.

Ví dụ

The sudden change in policy unsettled the community.

Sự thay đổi chính sách đột ngột đã làm xáo trộn cộng đồng.

The news of the company's bankruptcy unsettled the employees.

Thông tin về sự phá sản của công ty đã làm xáo trộn nhân viên.

The rise in crime rates unsettled the neighborhood residents.

Sự tăng trưởng của tỷ lệ tội phạm đã làm xáo trộn cư dân khu phố.

Dạng động từ của Unsettling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Unsettle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Unsettled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Unsettled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Unsettles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Unsettling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unsettling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Unsettling

Không có idiom phù hợp