Bản dịch của từ Domestic affairs trong tiếng Việt

Domestic affairs

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Domestic affairs (Noun)

dəmˈɛstɨk əfˈɛɹz
dəmˈɛstɨk əfˈɛɹz
01

Các vấn đề và hoạt động liên quan đến đất nước hoặc hộ gia đình của mình.

Issues and activities related to ones own country or household.

Ví dụ

Domestic affairs are a common topic in IELTS writing and speaking.

Các vấn đề nội bộ là một chủ đề phổ biến trong viết và nói IELTS.

Some students struggle to discuss domestic affairs effectively in English.

Một số học sinh gặp khó khăn khi thảo luận về vấn đề nội bộ một cách hiệu quả bằng tiếng Anh.

Are you familiar with discussing domestic affairs in the IELTS exam?

Bạn có quen thuộc khi thảo luận về các vấn đề nội bộ trong kỳ thi IELTS không?

Domestic affairs (Phrase)

dəmˈɛstɨk əfˈɛɹz
dəmˈɛstɨk əfˈɛɹz
01

Đề cập đến các vấn đề hoặc sự kiện liên quan đến công việc nội bộ của một quốc gia.

Refers to matters or events that concern the internal affairs of a country.

Ví dụ

Domestic affairs are crucial for a country's stability and growth.

Các vấn đề nội bộ rất quan trọng đối với sự ổn định và phát triển của một quốc gia.

Neglecting domestic affairs can lead to social unrest and economic downturn.

Bỏ qua các vấn đề nội bộ có thể dẫn đến bất ổn xã hội và suy thoái kinh tế.

Do you think focusing on domestic affairs is essential for national progress?

Bạn có nghĩ rằng tập trung vào các vấn đề nội bộ là cần thiết cho sự tiến bộ quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/domestic affairs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Domestic affairs

Không có idiom phù hợp