Bản dịch của từ Dominance trong tiếng Việt

Dominance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dominance (Noun)

dˈɑmənn̩s
dˈɑmənn̩s
01

Quyền lực và ảnh hưởng đối với người khác.

Power and influence over others.

Ví dụ

Her dominance in the group discussions was evident.

Sức ảnh hưởng của cô ấy trong các cuộc thảo luận nhóm rõ ràng.

The dominance of the wealthy elite shapes societal norms.

Sự thống trị của tầng lớp giàu có định hình các chuẩn mực xã hội.

Gender dominance in certain professions still exists today.

Sự thống trị giới tính trong một số nghề nghiệp vẫn tồn tại ngày nay.

Kết hợp từ của Dominance (Noun)

CollocationVí dụ

World dominance

Thống trị thế giới

China seeks world dominance in social media influence.

Trung quốc tìm kiếm sự thống trị thế giới trong ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Cultural dominance

Sự áp đảo văn hoá

Cultural dominance can influence language development in society.

Sự ảnh hưởng văn hóa có thể ảnh hưởng đến sự phát triển ngôn ngữ trong xã hội.

Market dominance

Sự thống trị thị trường

Their market dominance in social media is undeniable.

Sự thống trị thị trường của họ trong phương tiện truyền thông xã hội là không thể phủ nhận.

Political dominance

Thống trị chính trị

Political dominance can lead to social unrest in a country.

Sự thống trị chính trị có thể dẫn đến bất ổn xã hội trong một quốc gia.

Clear dominance

Sự áp đảo rõ ràng

Her clear dominance in the group discussion impressed the examiner.

Sự áp đảo rõ ràng của cô ấy trong cuộc thảo luận nhóm ấn tượng với người chấm thi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dominance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To begin with, there are many reasons for the of men's sports programs on television [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
[...] However, the rise of brand names can be a factor leading to monopoly as large companies will attempt to and finally wipe out smaller rivals to maintain their positions [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Shopping ngày thi 02/02/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] To begin with, there are many reasons for the of men over women's sports programs on TV [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' was challenged by radio with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Dominance

Không có idiom phù hợp