Bản dịch của từ Done in trong tiếng Việt

Done in

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Done in (Adjective)

dˈʌn ɨn
dˈʌn ɨn
01

Kiệt sức hoặc bị đánh bại.

Exhausted or defeated.

Ví dụ

She felt done in after the long day of socializing.

Cô ấy cảm thấy kiệt sức sau một ngày dài giao tiếp xã hội.

He was not done in by the challenging social event.

Anh ấy không bị kiệt sức bởi sự kiện xã hội khó khăn.

Are you done in from attending the social gathering last night?

Bạn có cảm thấy kiệt sức sau buổi tụ tập xã hội tối qua không?

Done in (Verb)

dˈʌn ɨn
dˈʌn ɨn
01

Mệt mỏi, kiệt sức hoặc suy sụp vì làm việc chăm chỉ.

Tired worn out or broken down by hard work.

Ví dụ

She was done in after working three consecutive night shifts.

Cô ấy đã mệt mỏi sau khi làm ba ca đêm liên tiếp.

He wasn't done in despite studying for hours for the exam.

Anh ấy không hết sức dù học suốt giờ cho kỳ thi.

Were you done in after organizing the charity event all day?

Bạn có mệt mỏi sau khi tổ chức sự kiện từ thiện cả ngày không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/done in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] The following essay will discuss why this is occurring and what can be to control the situation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: If he was going to take advantage of her, he certainly would have it before now [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] This can be by imposing a heavy fine on diners who order too many dishes but cannot finish them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I should have just that from the beginning as I was now slightly late for my meeting [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important

Idiom with Done in

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.