Bản dịch của từ Dorsiflexor trong tiếng Việt
Dorsiflexor
Noun [U/C]
Dorsiflexor (Noun)
01
Một cơ có sự co bóp gấp mặt lưng của bàn tay hoặc bàn chân.
A muscle whose contraction dorsiflexes the hand or foot.
Ví dụ
The dorsiflexor helps people walk properly in social gatherings.
Cơ gập mu chân giúp mọi người đi lại đúng cách trong các buổi gặp gỡ xã hội.
The dorsiflexor does not affect social interactions directly.
Cơ gập mu chân không ảnh hưởng trực tiếp đến các tương tác xã hội.
Is the dorsiflexor important for social activities in elderly people?
Cơ gập mu chân có quan trọng cho các hoạt động xã hội ở người cao tuổi không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Dorsiflexor
Không có idiom phù hợp