Bản dịch của từ Downturn trong tiếng Việt

Downturn

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Downturn (Noun)

dˈaʊntɝn
dˈaʊntɝɹn
01

Sự suy giảm về kinh tế, kinh doanh hoặc hoạt động khác.

A decline in economic business or other activity.

Ví dụ

The recent downturn in the economy has affected many people.

Sự suy thoái gần đây trong nền kinh tế đã ảnh hưởng đến nhiều người.

The global downturn led to job losses in various industries.

Sự suy thoái toàn cầu dẫn đến mất việc làm trong nhiều ngành công nghiệp.

The company struggled during the downturn and had to downsize.

Công ty gặp khó khăn trong thời kỳ suy thoái và phải giảm quy mô.

Kết hợp từ của Downturn (Noun)

CollocationVí dụ

Economic downturn

Suy thoái kinh tế

The economic downturn led to job losses and reduced consumer spending.

Sự suy thoái kinh tế dẫn đến mất việc làm và giảm chi tiêu của người tiêu dùng.

Serious downturn

Sụt giảm nghiêm trọng

The pandemic caused a serious downturn in mental health globally.

Đại dịch gây ra sự suy giảm nghiêm trọng về sức khỏe tâm thần trên toàn cầu.

Significant downturn

Sự suy thoái đáng kể

The pandemic caused a significant downturn in mental health globally.

Đại dịch gây ra một sự suy thoái đáng kể về sức khỏe tâm thần trên toàn cầu.

Sharp downturn

Sự suy thoái mạnh

The social media platform experienced a sharp downturn in user engagement.

Nền tảng truyền thông xã hội trải qua một sự suy giảm đột ngột trong tương tác của người dùng.

Cyclical downturn

Sụt giảm vòng tròn

The community faced a cyclical downturn in volunteer participation.

Cộng đồng đối diện với sự suy thoái chu kỳ trong việc tình nguyện.

Downturn (Verb)

dˈaʊntɝn
dˈaʊntɝɹn
01

Xoay (cái gì đó) xuống dưới.

Turn something downwards.

Ví dụ

She decided to downturn the volume of the music.

Cô ấy quyết định hạ âm lượng của nhạc.

During the meeting, he had to downturn his aggressive tone.

Trong cuộc họp, anh ấy phải giảm điêu bớt âm điệu hung dữ.

The teacher asked the student to downturn the intensity of their argument.

Giáo viên yêu cầu học sinh giảm độ gay gắt của cuộc tranh luận.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Downturn cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] For example, individuals who start a business just before an unexpected economic or engage with untrustworthy partners are more likely to encounter failures [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023

Idiom with Downturn

Không có idiom phù hợp