Bản dịch của từ Dried-up trong tiếng Việt
Dried-up
Dried-up (Adjective)
The river dried-up last summer due to the heatwave.
Con sông đã cạn kiệt vào mùa hè năm ngoái do nắng nóng.
The community's enthusiasm for the project did not dried-up.
Sự nhiệt tình của cộng đồng cho dự án không hề cạn kiệt.
Did the support for social events dried-up after the pandemic?
Liệu sự hỗ trợ cho các sự kiện xã hội đã cạn kiệt sau đại dịch?
Dried-up (Verb)
Khô hoàn toàn.
To dry completely.
The river dried-up after the long summer drought in 2023.
Con sông đã cạn kiệt sau mùa hạn hán dài vào năm 2023.
The community did not dry-up during the economic crisis.
Cộng đồng không bị cạn kiệt trong cuộc khủng hoảng kinh tế.
Did the lake dry-up because of climate change?
Có phải hồ đã cạn kiệt do biến đổi khí hậu không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp