Bản dịch của từ Drools trong tiếng Việt

Drools

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drools (Verb)

dɹˈulz
dɹˈulz
01

Để nước bọt chảy ra từ miệng.

To let saliva run from the mouth.

Ví dụ

She drools while talking about her favorite food.

Cô ấy chảy nước miếng khi nói về món ăn yêu thích của mình.

He doesn't drool during presentations to avoid embarrassment.

Anh ấy không chảy nước miếng trong các bài thuyết trình để tránh xấu hổ.

Do you think drooling is common when speaking in public?

Bạn có nghĩ rằng chảy nước miếng là phổ biến khi nói trước công chúng không?

Dạng động từ của Drools (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drool

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drooled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drooled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drools

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drooling

Drools (Noun)

dɹˈulz
dɹˈulz
01

Nước bọt chảy ra hoặc chảy ra từ miệng.

Saliva that drips or flows from the mouth.

Ví dụ

She wiped the drools from her baby's chin.

Cô ấy lau nước dãi từ cằm của em bé.

I can't stand the sight of drools on the table.

Tôi không chịu được cảnh tượng của nước dãi trên bàn.

Did you notice the drools on his shirt during the interview?

Bạn có nhận ra nước dãi trên áo anh ấy trong cuộc phỏng vấn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/drools/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drools

Không có idiom phù hợp