Bản dịch của từ Drop in on trong tiếng Việt
Drop in on

Drop in on (Idiom)
Thăm ai đó một cách không trang trọng và không có sự sắp xếp trước.
To visit someone informally and without prior arrangement.
I will drop in on Sarah tomorrow after my class.
Tôi sẽ ghé thăm Sarah vào ngày mai sau lớp học.
They didn't drop in on us last weekend as planned.
Họ đã không ghé thăm chúng tôi vào cuối tuần trước như đã dự định.
Did you drop in on John during your trip to New York?
Bạn có ghé thăm John trong chuyến đi đến New York không?
Đến thăm ai đó mà không có sự báo trước.
To come to see someone unexpectedly.
I decided to drop in on Sarah last Saturday for coffee.
Tôi quyết định ghé thăm Sarah vào thứ Bảy tuần trước để uống cà phê.
They didn't drop in on us during the holidays, which was surprising.
Họ không ghé thăm chúng tôi trong kỳ nghỉ, điều này thật bất ngờ.
Did you drop in on John when you were in town?
Bạn có ghé thăm John khi bạn ở thành phố không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



