Bản dịch của từ Drown trong tiếng Việt

Drown

Verb

Drown (Verb)

dɹˈaʊn
dɹˈaʊn
01

Chết do ngâm mình trong nước và hít phải nước.

Die through submersion in and inhalation of water.

Ví dụ

Many people drown in swimming accidents every year.

Nhiều người chết đuối trong tai nạn bơi hàng năm.

The lifeguard saved a child from drowning in the pool.

Người cứu hộ đã cứu một đứa trẻ khỏi chết đuối trong hồ bơi.

He almost drowned when he fell into the deep river.

Anh ấy gần như chết đuối khi anh ấy rơi vào con sông sâu.

Dạng động từ của Drown (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drown

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drowned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drowned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drowns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drowning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drown cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Drown

dɹˈaʊn ɨn sˈʌmθɨŋ

Ngập đầu trong công việc

To experience an overabundance of something.

She's swimming in a sea of opportunities.

Cô ấy đang bơi trong biển cơ hội.

Thành ngữ cùng nghĩa: swim in something...

Drown one's troubles

dɹˈaʊn wˈʌnz tɹˈʌbəlz

Uống rượu giải sầu

To try to forget one's problems by drinking a lot of alcohol.

He drowned his troubles in a bottle of whiskey last night.

Anh ta đắm chìm nỗi lo âu bằng một chai rượu whisky đêm qua.

Thành ngữ cùng nghĩa: drown ones sorrows...