Bản dịch của từ Duced trong tiếng Việt

Duced

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Duced (Verb)

dˈust
dˈust
01

Gây ra hoặc kích thích sự xuất hiện của; gây ra.

To bring about or stimulate the occurrence of cause.

Ví dụ

The new policy induced positive changes in community engagement and participation.

Chính sách mới đã gây ra những thay đổi tích cực trong sự tham gia cộng đồng.

The lack of funding did not induce any improvements in local programs.

Thiếu kinh phí không gây ra bất kỳ cải tiến nào trong các chương trình địa phương.

Did the recent events induce more people to volunteer in their neighborhoods?

Các sự kiện gần đây có khiến nhiều người tình nguyện trong khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/duced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Duced

Không có idiom phù hợp