Bản dịch của từ Dueling trong tiếng Việt

Dueling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dueling (Noun)

dˈulɪŋ
dˈulɪŋ
01

Cuộc chiến giữa hai người sử dụng súng lục hoặc kiếm.

A fight between two people using pistols or swords.

Ví dụ

The dueling tradition ended in the early 20th century in America.

Truyền thống đấu súng đã kết thúc vào đầu thế kỷ 20 ở Mỹ.

Dueling is not accepted in modern social interactions today.

Đấu súng không được chấp nhận trong các tương tác xã hội hiện đại hôm nay.

Is dueling still practiced in any cultures around the world?

Đấu súng còn được thực hành trong bất kỳ nền văn hóa nào trên thế giới không?

Dueling (Verb)

dˈulɪŋ
dˈulɪŋ
01

Tham gia vào cuộc chiến với.

Engage in a fight with.

Ví dụ

They are dueling over social media influence in 2023.

Họ đang đấu tranh về ảnh hưởng trên mạng xã hội năm 2023.

Many influencers are not dueling for followers anymore.

Nhiều người có ảnh hưởng không còn đấu tranh để có người theo dõi nữa.

Are they still dueling for attention on Instagram?

Họ vẫn đang đấu tranh để thu hút sự chú ý trên Instagram sao?

Dạng động từ của Dueling (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Duel

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dueled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dueled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Duels

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dueling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dueling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dueling

Không có idiom phù hợp