Bản dịch của từ Dupe trong tiếng Việt

Dupe

Noun [U/C] Verb

Dupe (Noun)

dˈup
dˈup
01

Một nạn nhân của sự lừa dối.

A victim of deception.

Ví dụ

The dupe fell for the scam and lost all his savings.

Người bị lừa đã tin vào vụ lừa đảo và mất hết tiền tiết kiệm của mình.

She realized she was a dupe after discovering the truth.

Cô ấy nhận ra mình là nạn nhân của vụ lừa khi phát hiện ra sự thật.

The dupe shared his story to warn others about the fraud.

Người bị lừa chia sẻ câu chuyện của mình để cảnh báo người khác về sự gian lận.

Dạng danh từ của Dupe (Noun)

SingularPlural

Dupe

Dupes

Dupe (Verb)

dˈup
dˈup
01

Lừa dối; lừa.

Deceive; trick.

Ví dụ

She tried to dupe him with false promises.

Cô ấy cố gạt anh ta bằng những lời hứa dối.

The scammer duped many people out of their savings.

Kẻ lừa đảo đã lừa nhiều người mất tiền tiết kiệm của họ.

He fell victim to a dupe scheme on social media.

Anh ta trở thành nạn nhân của một kế hoạch lừa đảo trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Dupe (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dupe

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Duped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Duped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dupes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Duping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dupe cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dupe

Không có idiom phù hợp