Bản dịch của từ Victim trong tiếng Việt

Victim

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Victim (Noun)

vˈɪktɪm
vˈɪktɪm
01

Một người bị tổn hại, bị thương hoặc bị giết do tội phạm, tai nạn hoặc sự kiện hoặc hành động khác.

A person harmed, injured, or killed as a result of a crime, accident, or other event or action.

Ví dụ

The victim of the robbery identified the thief to the police.

Nạn nhân của vụ cướp đã xác định tên trộm cho cảnh sát.

The victim of the hit-and-run accident was taken to the hospital.

Nạn nhân của vụ tai nạn đâm xe rồi bỏ chạy đã được đưa đến bệnh viện.

The victim of cyberbullying received support from friends and family.

Nạn nhân bị bắt nạt qua mạng đã nhận được sự hỗ trợ từ bạn bè và gia đình.

Dạng danh từ của Victim (Noun)

SingularPlural

Victim

Victims

Kết hợp từ của Victim (Noun)

CollocationVí dụ

Unfortunate victim

Nạn nhân không may

The unfortunate victim received support from the community.

Nạn nhân đáng thương nhận được sự ủng hộ từ cộng đồng.

Terror victim

Nạn nhân khủng bố

The terror victim shared their story with the police.

Nạn nhân khủng bố chia sẻ câu chuyện của họ với cảnh sát.

Gunshot victim

Nạn nhân bắn súng

The gunshot victim was rushed to the hospital for emergency treatment.

Nạn nhân bị bắn đã được đưa đi bệnh viện để cấp cứu.

Hurricane victim

Nạn nhân của cơn bão

The hurricane victim received support from the community.

Nạn nhân bão nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Civilian victim

Nạn nhân dân thường

The civilian victim was deeply affected by the tragic incident.

Nạn nhân dân thường bị ảnh hưởng sâu bởi vụ tai nạn thảm khốc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Victim cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
[...] Young adults may fall to social misconduct due to their inexperience with the complicated aspects of adulthood [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 23/01/2021
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] In the medium term, the traditional advertising industry will be a of the data hoard held by companies and organizations [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to empathize with [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Victim

Không có idiom phù hợp