Bản dịch của từ Dynamical trong tiếng Việt

Dynamical

Adjective Adverb

Dynamical (Adjective)

daɪnˈæməkəl
daɪnˈæməkəl
01

Liên quan đến lực tạo ra chuyển động.

Relating to forces that produce motion.

Ví dụ

The dynamical changes in society affect people's daily lives significantly.

Những thay đổi động lực trong xã hội ảnh hưởng lớn đến cuộc sống hàng ngày.

The dynamical forces in social movements are often underestimated by leaders.

Các lực động lực trong phong trào xã hội thường bị các nhà lãnh đạo đánh giá thấp.

Are the dynamical aspects of social change being discussed in your class?

Có phải các khía cạnh động lực của thay đổi xã hội đang được thảo luận trong lớp của bạn không?

Dynamical (Adverb)

daɪnˈæməkəl
daɪnˈæməkəl
01

Một cách năng động hoặc tràn đầy năng lượng.

In a dynamic or energetic manner.

Ví dụ

The community engaged dynamical in planning the annual festival last year.

Cộng đồng đã tham gia một cách năng động vào việc lập kế hoạch lễ hội hàng năm năm ngoái.

They did not respond dynamical during the social event last weekend.

Họ không phản ứng một cách năng động trong sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Did the youth participate dynamical in the recent charity event?

Liệu giới trẻ có tham gia một cách năng động vào sự kiện từ thiện gần đây không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dynamical cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] The advent of modern technology has facilitated a shift in work allowing many employees to perform their duties from the comfort of their homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] This café is a small open space that is modern-lifestyle-oriented with a host of shades to attract youngsters [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
[...] In conclusion, despite the benefits offered by childcare centres with professional staff and a learning environment, I would still argue that older family members are the best choice for childcare [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] In my point of view, this pressing matter results from certain socio-economic activities, and both the government and each individual should be accountable for any changes in the ecosystem [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022

Idiom with Dynamical

Không có idiom phù hợp