Bản dịch của từ Dynasty trong tiếng Việt

Dynasty

Noun [U/C]

Dynasty (Noun)

dˈaɪnəsti
dˈaɪnəsti
01

Một dòng dõi cai trị cha truyền con nối của một đất nước.

A line of hereditary rulers of a country.

Ví dụ

The Ming dynasty ruled China for nearly three centuries.

Triều đại Minh cai trị Trung Quốc suốt gần ba thế kỷ.

The Romanov dynasty was the last imperial dynasty to rule Russia.

Triều đại Romanov là triều đại hoàng gia cuối cùng cai trị Nga.

The Gupta dynasty in India is known for its contributions to mathematics.

Triều đại Gupta tại Ấn Độ nổi tiếng với đóng góp vào toán học.

Dạng danh từ của Dynasty (Noun)

SingularPlural

Dynasty

Dynasties

Kết hợp từ của Dynasty (Noun)

CollocationVí dụ

Political dynasty

Triều đình chính trị

The kennedy family is a well-known political dynasty in the us.

Gia đình kennedy là một triều đại chính trị nổi tiếng tại mỹ.

Royal dynasty

Triều đại hoàng gia

The royal dynasty ruled the kingdom for centuries.

Gia tộc hoàng gia cai trị vương quốc suốt thế kỷ.

Ancient dynasty

Triều đại cổ xưa

The ancient dynasty influenced the social structure significantly.

Triều đại cổ xưa đã ảnh hưởng đến cấu trúc xã hội một cách đáng kể.

Family dynasty

Triều đại gia đình

The smith family dynasty has been in business for generations.

Gia tộc smith đã kinh doanh qua nhiều thế hệ.

Ruling dynasty

Triều đại cai trị

The ming ruling dynasty in china lasted for nearly three centuries.

Triều đại cai trị của minh ở trung quốc kéo dài gần ba thế kỷ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dynasty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dynasty

Không có idiom phù hợp