Bản dịch của từ Dyskinesia trong tiếng Việt

Dyskinesia

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dyskinesia (Noun)

dɪskɪnˈiʒə
dɪskɪnˈiʒə
01

Bất thường hoặc suy giảm khả năng vận động tự nguyện.

Abnormality or impairment of voluntary movement.

Ví dụ

Dyskinesia affects many people with Parkinson's disease in our community.

Dyskinesia ảnh hưởng đến nhiều người mắc bệnh Parkinson trong cộng đồng chúng tôi.

Many patients do not experience dyskinesia after their treatment.

Nhiều bệnh nhân không gặp phải dyskinesia sau điều trị.

What causes dyskinesia in patients with neurological disorders?

Nguyên nhân nào gây ra dyskinesia ở bệnh nhân rối loạn thần kinh?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dyskinesia/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dyskinesia

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.