Bản dịch của từ Impairment trong tiếng Việt

Impairment

Noun [U/C]

Impairment (Noun)

ɪmpˈɛɹmn̩t
ɪmpˈɛɹmn̩t
01

Một khuyết tật hoặc khuyết tật.

A disability or handicap.

Ví dụ

The organization provides support for people with impairments.

Tổ chức cung cấp hỗ trợ cho những người bị tàn tật.

She overcame her impairment and excelled in her social work.

Cô ấy vượt qua khuyết tật của mình và xuất sắc trong công việc xã hội.

The government implemented policies to assist those with impairments.

Chính phủ thực thi chính sách để hỗ trợ những người có khuyết tật.

02

(kế toán) đánh giá lại giảm giá, ghi giảm giá trị.

Accounting a downward revaluation a writedown.

Ví dụ

The company recorded an impairment on its social responsibility initiatives.

Công ty ghi nhận một sự suy giảm trên các sáng kiến về trách nhiệm xã hội.

The impairment in funding affected the social welfare programs negatively.

Sự suy giảm về nguồn tài chính ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình phúc lợi xã hội.

The government announced an impairment in the budget allocation for social services.

Chính phủ thông báo về sự suy giảm trong việc phân bổ ngân sách cho dịch vụ xã hội.

03

Một phần hoặc yếu tố không hiệu quả.

An inefficient part or factor.

Ví dụ

The impairment of communication skills can hinder social interactions.

Sự suy giảm kỹ năng giao tiếp có thể làm trở ngại cho tương tác xã hội.

Financial impairment may limit access to social activities for some individuals.

Sự suy giảm tài chính có thể hạn chế việc tham gia hoạt động xã hội của một số người.

The impairment of mobility can affect one's social independence.

Sự suy giảm khả năng di chuyển có thể ảnh hưởng đến sự độc lập xã hội của một người.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impairment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023
[...] Overexposure to such technologies can also impact a child's mental health in the form of cognitive development and academic performance, behavioural issues, anxiety, hyperactivity, and poor social skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/02/2023

Idiom with Impairment

Không có idiom phù hợp