Bản dịch của từ Disability trong tiếng Việt

Disability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disability (Noun)

dˌɪsəbˈɪlɪti
dɪsəbˈɪlɪtiz
01

Sự bất lợi hoặc bất lợi, đặc biệt là điều được pháp luật áp đặt hoặc thừa nhận.

A disadvantage or handicap especially one imposed or recognized by the law.

Ví dụ

She overcame her disability to become a successful advocate.

Cô ấy vượt qua khuyết tật để trở thành một luật sư thành công.

The organization provides support for people with disabilities in society.

Tổ chức cung cấp hỗ trợ cho người khuyết tật trong xã hội.

The government passed laws to protect the rights of individuals with disabilities.

Chính phủ ban hành luật để bảo vệ quyền lợi của người khuyết tật.

02

Một tình trạng thể chất hoặc tinh thần làm hạn chế khả năng vận động, giác quan hoặc hoạt động của một người.

A physical or mental condition that limits a persons movements senses or activities.

Ví dụ

Employers should provide accommodations for employees with disabilities.

Nhà tuyển dụng nên cung cấp điều kiện cho người lao động khuyết tật.

The government offers support services for people with disabilities.

Chính phủ cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho người khuyết tật.

Accessibility ramps are essential for those with mobility disabilities.

Cầu dẫn là điều quan trọng đối với người khuyết tật về di chuyển.

Dạng danh từ của Disability (Noun)

SingularPlural

Disability

Disabilities

Kết hợp từ của Disability (Noun)

CollocationVí dụ

Hidden disability

Khuyết tật ẩn

She has a hidden disability that affects her writing skills.

Cô ấy có một khuyết tật ẩn ảnh hưởng đến kỹ năng viết của cô ấy.

Developmental disability

Khuyết tật phát triển

Developmental disability can impact social interactions negatively.

Khuyết tật phát triển có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tương tác xã hội.

Psychological disability

Tật khuyết tâm thần

Psychological disability can affect social interactions in various ways.

Tàn tật tâm lý có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội theo nhiều cách.

Cognitive disability

Khuyết tật nhận thức

Cognitive disability can affect social interactions in various ways.

Khuyết tật nhận thức có thể ảnh hưởng đến tương tác xã hội theo nhiều cách.

Serious disability

Tai nạn nghiêm trọng

Serious disability can hinder social interactions in some cases.

Tàn tật nghiêm trọng có thể ngăn cản giao tiếp xã hội trong một số trường hợp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
[...] This constant background noise may be seen as a source of distraction, employees to focus on their work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
[...] Additionally, typing is more inclusive for individuals with that affect their ability to write by hand, such as dysgraphia [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 18/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Overall, the building has undergone several changes internally, with the addition of several new rooms and facilities, and access for the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] One of the greatest improvements is the utilization of robotics in assisting doctors in surgeries or in performing special care for patients who are or bedridden, ensuring their physical well-being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021

Idiom with Disability

Không có idiom phù hợp