Bản dịch của từ Dysphoria trong tiếng Việt

Dysphoria

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dysphoria (Noun)

dɪsfˈoʊɹiə
dɪsfˈoʊɹiə
01

Một trạng thái khó chịu hoặc không hài lòng chung với cuộc sống.

A state of unease or generalized dissatisfaction with life.

Ví dụ

The study focused on the impact of dysphoria on social interactions.

Nghiên cứu tập trung vào tác động của dysphoria đối với tương tác xã hội.

Her dysphoria made it challenging for her to enjoy social events.

Dysphoria của cô ấy làm cho việc thưởng thức các sự kiện xã hội trở nên thách thức.

The support group provided a safe space for those experiencing dysphoria.

Nhóm hỗ trợ cung cấp một không gian an toàn cho những người trải qua dysphoria.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dysphoria/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dysphoria

Không có idiom phù hợp