Bản dịch của từ Economizes trong tiếng Việt

Economizes

Verb

Economizes (Verb)

ɨkˈɑnəmˌaɪzəz
ɨkˈɑnəmˌaɪzəz
01

Sử dụng tiền bạc, nguồn lực, vv một cách cẩn thận.

To use money resources etc carefully.

Ví dụ

The government economizes public funds for social welfare programs effectively.

Chính phủ tiết kiệm quỹ công cho các chương trình phúc lợi xã hội một cách hiệu quả.

Many citizens do not economize their spending on social activities.

Nhiều công dân không tiết kiệm chi tiêu cho các hoạt động xã hội.

Do you think the city economizes resources for social projects adequately?

Bạn có nghĩ rằng thành phố tiết kiệm tài nguyên cho các dự án xã hội một cách đầy đủ không?

Dạng động từ của Economizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Economize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Economized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Economized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Economizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Economizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Economizes

Không có idiom phù hợp