ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Educated
Đã đạt được trình độ học vấn cao hơn, chẳng hạn như bằng đại học.
Having attained a level of higher education such as a college degree.
She is an educated woman who holds a master's degree.
Cô ấy là một phụ nữ có trình độ học vấn cao và có bằng thạc sĩ.