Bản dịch của từ Electrification trong tiếng Việt

Electrification

Noun [U/C]

Electrification (Noun)

ɪlˌɛktɹəfɪkˈeɪʃn
ɪlˌɛktɹəfɪkˈeɪʃn
01

Hành động hoặc quá trình sạc một cái gì đó bằng điện.

The action or process of charging something with electricity.

Ví dụ

The electrification of rural areas improved living standards.

Việc điện hóa các khu vực nông thôn cải thiện tiêu chuẩn sống.

The government invested in electrification projects for urban development.

Chính phủ đầu tư vào các dự án điện hóa cho phát triển đô thị.

Electrification of schools enabled better access to technology for students.

Việc điện hóa các trường học tạo điều kiện tiếp cận công nghệ tốt hơn cho học sinh.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electrification

Không có idiom phù hợp