Bản dịch của từ Electromagnetism trong tiếng Việt

Electromagnetism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Electromagnetism (Noun)

ɪlɛktɹoʊmˈægnətɪzəm
ɪlɛktɹoʊmˈægnɪtɪzəm
01

Hiện tượng tương tác của dòng điện hoặc từ trường và từ trường.

The phenomenon of the interaction of electric currents or fields and magnetic fields.

Ví dụ

Electromagnetism influences how electric cars operate in urban environments today.

Điện từ trường ảnh hưởng đến cách ô tô điện hoạt động ở thành phố hôm nay.

Electromagnetism does not affect the social behaviors of individuals directly.

Điện từ trường không ảnh hưởng trực tiếp đến hành vi xã hội của cá nhân.

How does electromagnetism play a role in modern communication technologies?

Điện từ trường đóng vai trò gì trong công nghệ giao tiếp hiện đại?

Dạng danh từ của Electromagnetism (Noun)

SingularPlural

Electromagnetism

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/electromagnetism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Electromagnetism

Không có idiom phù hợp