Bản dịch của từ Elegiac trong tiếng Việt

Elegiac

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elegiac (Adjective)

ɛlədʒˈaɪək
ɛlədʒˈaɪək
01

Liên quan tới hoặc đặc trưng của một bài bi ca.

Relating to or characteristic of an elegy.

Ví dụ

The elegiac poem mourned the loss of a beloved community member.

Bài thơ thương tiếc đã đau buồn về sự mất mát của một thành viên cộng đồng quý.

The elegiac music played at the social gathering brought tears to many eyes.

Âm nhạc thương tiếc được phát tại buổi tụ họp xã hội đã làm rơi nước mắt của nhiều người.

The elegiac tone of the speech captured the somber atmosphere of the event.

Phong cách thương tiếc của bài phát biểu đã lấy lại bầu không khí trầm ngâm của sự kiện.

Elegiac (Noun)

ɛlədʒˈaɪək
ɛlədʒˈaɪək
01

Những câu thơ trong một mét elegiac.

Verses in an elegiac metre.

Ví dụ

The poet wrote a moving elegiac about the loss of community.

Nhà thơ đã viết một bài thơ elegiac cảm động về sự mất mát của cộng đồng.

Her elegiac captured the essence of the village's traditions beautifully.

Bài thơ elegiac của cô ấy đã thể hiện tinh hoa của truyền thống làng quá đẹp.

The elegiac reflected on the changes in society over generations.

Bài thơ elegiac đã phản ánh về sự thay đổi trong xã hội qua các thế hệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elegiac cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elegiac

Không có idiom phù hợp