Bản dịch của từ Elegy trong tiếng Việt

Elegy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elegy (Noun)

ˈɛlədʒi
ˈɛlɪdʒi
01

(bằng tiếng hy lạp và tiếng latinh) một bài thơ được viết bằng những câu đối bi thương, đáng chú ý là của catullus và propertius.

In greek and latin verse a poem written in elegiac couplets as notably by catullus and propertius.

Ví dụ

She composed an elegy to mourn the loss of her friend.

Cô ấy viết một bài thơ du ca để than khóc sự mất mát của bạn.

The elegy was recited at the community gathering in remembrance.

Bài thơ du ca đã được đọc tại buổi tụ họp cộng đồng để tưởng nhớ.

His elegy captured the essence of the shared human experience.

Bài thơ du ca của anh ấy đã lấy được bản chất của trải nghiệm con người chung.

02

(trong văn học hiện đại) một bài thơ suy ngẫm nghiêm túc, điển hình là lời than thở cho người đã khuất.

In modern literature a poem of serious reflection typically a lament for the dead.

Ví dụ

The elegy beautifully captured the community's grief after the tragedy.

Bài thơ du ca đã tuyệt vời ghi lại nỗi đau của cộng đồng sau thảm họa.

The elegy was read aloud at the memorial service for the victims.

Bài thơ du ca đã được đọc to tại lễ tưởng niệm cho các nạn nhân.

Her elegy expressed the deep sorrow felt by everyone in town.

Bài thơ du ca của cô ấy diễn đạt sự đau buồn sâu lắng của mọi người trong thị trấn.

Dạng danh từ của Elegy (Noun)

SingularPlural

Elegy

Elegies

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elegy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Elegy

Không có idiom phù hợp