Bản dịch của từ Elucidate trong tiếng Việt

Elucidate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elucidate (Verb)

ɪlˈusədˌeit
ɪlˈusɪdˌeit
01

Làm cho (điều gì đó) rõ ràng; giải thích.

Make something clear explain.

Ví dụ

She elucidated the importance of community engagement in social issues.

Cô ấy làm sáng tỏ tầm quan trọng của việc tương tác cộng đồng trong các vấn đề xã hội.

The speaker elucidated the impact of poverty on social inequality.

Người phát ngôn giải thích tác động của nghèo đói đến bất bình đẳng xã hội.

The report elucidated the correlation between education and social mobility.

Bản báo cáo làm rõ sự tương quan giữa giáo dục và di chuyển xã hội.

Dạng động từ của Elucidate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elucidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elucidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elucidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elucidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Elucidating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elucidate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It a popular status that many of them drop nine-to-five jobs to pursue their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Elucidate

Không có idiom phù hợp