Bản dịch của từ Elucidated trong tiếng Việt

Elucidated

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elucidated (Verb)

ɪlˈusədeɪtəd
ɪlˈusədeɪtəd
01

Làm cho (cái gì) rõ ràng; giải thích.

Make something clear explain.

Ví dụ

The teacher elucidated the concept of social inequality during the lecture.

Giáo viên đã giải thích khái niệm bất bình đẳng xã hội trong bài giảng.

They did not elucidate their reasons for supporting the new policy.

Họ đã không giải thích lý do ủng hộ chính sách mới.

Did the report elucidate the effects of social media on youth?

Báo cáo có giải thích tác động của mạng xã hội lên thanh thiếu niên không?

Dạng động từ của Elucidated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elucidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elucidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elucidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elucidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Elucidating

Elucidated (Idiom)

01

Làm sáng tỏ một vấn đề.

Elucidate a matter.

Ví dụ

The teacher elucidated the importance of social responsibility in class discussions.

Giáo viên đã làm rõ tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội trong các cuộc thảo luận.

They did not elucidate their views on social issues during the debate.

Họ đã không làm rõ quan điểm của mình về các vấn đề xã hội trong cuộc tranh luận.

Can you elucidate your thoughts on social media's impact on society?

Bạn có thể làm rõ suy nghĩ của mình về tác động của mạng xã hội đến xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/elucidated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It a popular status that many of them drop nine-to-five jobs to pursue their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Elucidated

Không có idiom phù hợp