Bản dịch của từ Elucidating trong tiếng Việt

Elucidating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Elucidating (Verb)

01

Làm cho (cái gì) rõ ràng; giải thích.

Make something clear explain.

Ví dụ

The teacher is elucidating social issues in her class every Wednesday.

Giáo viên đang làm rõ các vấn đề xã hội trong lớp mỗi thứ Tư.

He is not elucidating the importance of community service in his speech.

Anh ấy không làm rõ tầm quan trọng của dịch vụ cộng đồng trong bài phát biểu.

Is she elucidating the benefits of social media in her presentation?

Cô ấy có đang làm rõ lợi ích của mạng xã hội trong bài thuyết trình không?

Dạng động từ của Elucidating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Elucidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Elucidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Elucidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Elucidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Elucidating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Elucidating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] It a popular status that many of them drop nine-to-five jobs to pursue their ideals [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Elucidating

Không có idiom phù hợp