Bản dịch của từ Empathized trong tiếng Việt

Empathized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Empathized (Verb)

ˈɛmpəʃˌaɪts
ˈɛmpəʃˌaɪts
01

Bày tỏ sự hiểu biết và nhận dạng của một người với hoàn cảnh, cảm xúc và động cơ của người khác.

Expressing ones understanding and identification with anothers situation feelings and motives.

Ví dụ

She empathized with the victims of the recent hurricane in Florida.

Cô ấy đã thấu hiểu nỗi đau của các nạn nhân cơn bão ở Florida.

He did not empathize with those struggling during the economic crisis.

Anh ấy không thấu hiểu những người gặp khó khăn trong cuộc khủng hoảng kinh tế.

Did they empathize with the refugees fleeing the war in Ukraine?

Họ có thấu hiểu những người tị nạn chạy trốn chiến tranh ở Ukraine không?

Dạng động từ của Empathized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Empathize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Empathized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Empathized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Empathizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Empathizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/empathized/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Similarly, those with mental health disorders like sociopathy or psychopathy may be inclined to committing crimes due to their inability to with victims [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Empathized

Không có idiom phù hợp