Bản dịch của từ Enchaining trong tiếng Việt

Enchaining

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enchaining (Verb)

ɛnˈeɪnjˌeɪtɨŋ
ɛnˈeɪnjˌeɪtɨŋ
01

Buộc hoặc thắt chặt bằng xích.

To bind or fasten with chains.

Ví dụ

The law is enchaining the rights of marginalized communities in our city.

Luật pháp đang trói buộc quyền lợi của các cộng đồng thiểu số trong thành phố.

They are not enchaining anyone's freedom in this social movement.

Họ không đang trói buộc tự do của ai trong phong trào xã hội này.

Is the government enchaining the voices of the youth in society?

Liệu chính phủ có đang trói buộc tiếng nói của giới trẻ trong xã hội không?

02

Kiềm chế hoặc hạn chế, như thể bằng xích.

To restrain or limit as if by chains.

Ví dụ

Social media enchains people to their devices for hours every day.

Mạng xã hội trói buộc mọi người vào thiết bị hàng giờ mỗi ngày.

They do not believe social norms should enchained individual expression.

Họ không tin rằng các chuẩn mực xã hội nên trói buộc sự biểu đạt cá nhân.

How does society enchaining creativity affect young artists like Sarah?

Xã hội trói buộc sự sáng tạo ảnh hưởng đến các nghệ sĩ trẻ như Sarah như thế nào?

03

Kết nối thành một chuỗi, như trong một chuỗi.

To connect in a series as in a chain.

Ví dụ

Social media enchains people through constant communication and shared experiences.

Mạng xã hội kết nối mọi người thông qua giao tiếp liên tục và trải nghiệm chung.

Social media does not enchaining individuals if they choose to disconnect.

Mạng xã hội không kết nối cá nhân nếu họ chọn ngắt kết nối.

Does social media enchaining users lead to stronger community bonds?

Mạng xã hội kết nối người dùng có dẫn đến mối quan hệ cộng đồng mạnh mẽ hơn không?

Enchaining (Noun)

ɛnˈeɪnjˌeɪtɨŋ
ɛnˈeɪnjˌeɪtɨŋ
01

Trạng thái được liên kết hoặc kết nối theo kiểu dây chuyền.

The state of being linked or connected in a chainlike manner.

Ví dụ

Social media platforms are enchaining users to their devices for hours.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang liên kết người dùng với thiết bị hàng giờ.

Social networks do not promote enchaining people to unhealthy habits.

Mạng xã hội không khuyến khích việc liên kết mọi người với thói quen không lành mạnh.

Are social issues enchaining communities in a negative way?

Có phải các vấn đề xã hội đang liên kết các cộng đồng theo cách tiêu cực không?

02

Hành động bao vây bằng dây xích.

The act of encircling with chains.

Ví dụ

The protestors spoke against the enchaining of marginalized communities in society.

Những người biểu tình đã lên tiếng phản đối việc xích các cộng đồng bị thiệt thòi trong xã hội.

Many believe that enchaining individuals limits their freedom and opportunities.

Nhiều người tin rằng việc xích các cá nhân sẽ hạn chế tự do và cơ hội của họ.

Is enchaining a common issue in urban areas like New York?

Việc xích có phải là một vấn đề phổ biến ở các khu vực đô thị như New York không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/enchaining/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Enchaining

Không có idiom phù hợp