Bản dịch của từ Energized trong tiếng Việt

Energized

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Energized (Verb)

ˈɛnɚdʒaɪzd
ˈɛnɚdʒaɪzd
01

Mang lại sức sống và nhiệt huyết cho.

Give vitality and enthusiasm to.

Ví dụ

She felt energized after attending the charity event.

Cô ấy cảm thấy hứng khởi sau khi tham dự sự kiện từ thiện.

He didn't feel energized during the community service project.

Anh ấy không cảm thấy hứng khởi trong dự án phục vụ cộng đồng.

Did they seem energized after volunteering at the local shelter?

Họ có vẻ hứng khởi sau khi tình nguyện tại trại tạm thời địa phương không?

Yara feels energized after attending the charity event.

Yara cảm thấy hứng khởi sau khi tham gia sự kiện từ thiện.

Volunteering can never fail to energize the community.

Tình nguyện không bao giờ thất bại trong việc làm cho cộng đồng hứng khởi.

Dạng động từ của Energized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Energize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Energized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Energized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Energizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Energizing

Energized (Adjective)

01

Tràn đầy năng lượng hoặc nhiệt tình.

Filled with energy or enthusiasm.

Ví dụ

She felt energized after attending the motivational workshop.

Cô ấy cảm thấy hứng khởi sau khi tham gia buổi hội thảo động viên.

He was never energized during group discussions on social issues.

Anh ấy không bao giờ hứng khởi trong các cuộc thảo luận nhóm về vấn đề xã hội.

Are you feeling energized about the upcoming volunteering event?

Bạn có cảm thấy hứng khởi về sự kiện tình nguyện sắp tới không?

She felt energized after attending the motivational seminar.

Cô ấy cảm thấy hứng khởi sau khi tham dự buổi hội thảo cổ vũ.

He wasn't energized to participate in the charity event.

Anh ấy không hứng thú tham gia sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Energized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Energized

Không có idiom phù hợp