Bản dịch của từ Energizes trong tiếng Việt

Energizes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Energizes (Verb)

ˈɛnɚdʒaɪzɪz
ˈɛnɚdʒaɪzɪz
01

Mang lại sức sống và nhiệt huyết cho.

Give vitality and enthusiasm to.

Ví dụ

The community event energizes local residents to participate in activities.

Sự kiện cộng đồng làm cho cư dân địa phương tham gia hoạt động.

The new park does not energize people to spend more time outdoors.

Công viên mới không làm cho mọi người muốn dành nhiều thời gian ngoài trời.

Does the music at festivals energize attendees to dance and socialize?

Âm nhạc tại các lễ hội có làm cho người tham dự muốn nhảy múa và giao lưu không?

Dạng động từ của Energizes (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Energize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Energized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Energized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Energizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Energizing

Energizes (Noun)

01

Tiếp thêm sinh lực (danh từ số nhiều)

Energizes plural noun.

Ví dụ

Community events energize local residents and create strong social bonds.

Các sự kiện cộng đồng làm cho cư dân địa phương hăng hái và tạo ra mối liên kết xã hội mạnh mẽ.

Social gatherings do not energize everyone; some prefer solitude.

Các buổi gặp gỡ xã hội không làm cho mọi người hăng hái; một số thích cô đơn.

How do community activities energize people's involvement in social issues?

Các hoạt động cộng đồng làm thế nào để khuyến khích sự tham gia của mọi người vào các vấn đề xã hội?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Energizes cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] Sometimes I feel uplifted and while other times I feel introspective and contemplative [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Energizes

Không có idiom phù hợp