Bản dịch của từ Energy absorbing trong tiếng Việt

Energy absorbing

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Energy absorbing (Idiom)

01

Hấp thụ năng lượng đề cập đến khả năng hấp thụ năng lượng, thường được sử dụng trong bối cảnh liên quan đến vật lý hoặc khoa học môi trường.

Energy absorbing refers to the ability to take in energy often used in contexts related to physics or environmental science.

Ví dụ

Solar panels are great for energy absorbing in urban environments.

Tấm năng lượng mặt trời rất tốt cho việc hấp thụ năng lượng ở đô thị.

Many cities do not focus on energy absorbing solutions effectively.

Nhiều thành phố không tập trung vào các giải pháp hấp thụ năng lượng hiệu quả.

Are energy absorbing materials used in community projects like parks?

Có phải các vật liệu hấp thụ năng lượng được sử dụng trong các dự án cộng đồng như công viên không?

Solar panels are energy absorbing devices that convert sunlight into electricity.

Pin mặt trời là thiết bị hấp thụ năng lượng chuyển đổi ánh sáng mặt trời thành điện.

Not all materials are energy absorbing; some reflect light instead.

Không phải tất cả các vật liệu đều hấp thụ năng lượng; một số phản xạ ánh sáng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Energy absorbing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Energy absorbing

Không có idiom phù hợp