Bản dịch của từ Environmental trong tiếng Việt

Environmental

Adjective Noun [U/C]

Environmental (Adjective)

ɪnvˌɑɪɹn̩mˈɛnl̩
ɪnvˌɑɪɹn̩mˈɛntl̩
01

Liên quan đến môi trường.

Pertaining to the environment.

Ví dụ

Environmental issues affect communities globally.

Các vấn đề môi trường ảnh hưởng đến cộng đồng trên toàn cầu.

The environmental impact of recycling is positive for society.

Tác động môi trường của việc tái chế là tích cực đối với xã hội.

Social responsibility includes environmental awareness and sustainable practices.

Trách nhiệm xã hội bao gồm nhận thức về môi trường và các hoạt động bền vững.

Dạng tính từ của Environmental (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Environmental

Môi trường

More environmental

Môi trường nhiều hơn

Most environmental

Hầu hết môi trường

Environmental (Noun)

ɪnvˌɑɪɹn̩mˈɛnl̩
ɪnvˌɑɪɹn̩mˈɛntl̩
01

(máy tính) bất kỳ yếu tố nào liên quan đến môi trường vật lý trong đó phần cứng được vận hành, chẳng hạn như nhiệt độ phòng hoặc số lượng giá đỡ được sử dụng để chứa thiết bị.

(computing) any factor relating to the physical environment in which hardware is operated, such as the room temperature or the number of racks used to hold equipment.

Ví dụ

The environmental impact of the factory was a major concern.

Tác động môi trường của nhà máy là mối quan tâm lớn.

The company implemented eco-friendly practices to reduce environmental harm.

Công ty đã thực hiện các hoạt động thân thiện với môi trường để giảm thiểu tác hại đến môi trường.

The government set strict regulations to protect the environmental conditions.

Chính phủ đặt ra các quy định nghiêm ngặt để bảo vệ các điều kiện môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Environmental cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
[...] The government play a vital role in encouraging the use of this friendly vehicle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 ngày 18/06/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] Second, cycling which proves friendly should be more encouraged in major cities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Obtaining news online is not only convenient, but it is also economical and friendly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] As a result, companies will be forced to act more responsible by changing and reducing product packaging [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging

Idiom with Environmental

Không có idiom phù hợp